Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
矛盾
[máodùn]
|
1. mâu (vũ khí để đâm,ngày xưa có một người đi bán mâu và bán thuẫn, anh ấy khoe thuẫn của anh ấy cứng chắc nhất, không có cái gì đâm thủng được. Rồi anh ấy lại khoe mâu của anh ấy bán là sắc bén nhất, cái gì cũng đâm xuyên qua được. Một người đứng kế bên bèn hỏi anh ta: “hãy lấy mâu của anh ra đem đâm thử với thuẫn của anh xem sao?”, anh ấy không biết trả lời làm sao. Về sau người ta dùng “矛盾” ví với lời nói và hành động mâu thuẫn với nhau.)。矛和盾是古代两种作用不同的武器。古代故事传说,有一个人卖矛和盾,夸他的盾最坚固,什么东西也戳不破;又夸他的矛最锐利,什么东西都能刺进去。旁人问他,'拿你的矛来刺你的盾怎么样?'那人没法回答了(见于《韩非子·难一》)。后来'矛盾'连举,比喻言语行为自相抵触。
2. mâu thuẫn (phép biện chứng)。辩证法上指客观事物和人类思维内部各个对立面之间的互相依赖而又互相排斥的关系。
矛盾百出。
đầy mâu thuẫn.
自相矛盾。
tự mâu thuẫn.
3. phán đoán mâu thuẫn。形式逻辑中指两个概念互相排斥或两个判断不能同时是真也不能同时是假的关系。
4. mâu thuẫn nhau; đối lập nhau。泛指对立的事物互相排斥。
他俩的意见有矛盾。
ý kiến của hai người đối lập nhau.