Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zhí]
|
Bộ: 十(Thập)
Hán Việt: TRỰC
1. thẳng。成直线的(跟'曲'相对)。
笔直
thẳng tắp
马路又平又直
đường vừa bằng phẳng vừa thẳng tắp.
你把铁丝拉直。
anh kéo dây thép thẳng ra.
2. thẳng đứng。跟地面垂直的(跟'横'相对)。
直升机
máy bay lên thẳng; máy bay trực thăng.
3. dọc。从上到下的;从前到后的(跟'横'相对)。
直行的文字
chữ viết hàng dọc
屋子很大,直里有两丈,横里有四丈。
ngôi nhà rất lớn, bề dọc hai trượng, bề ngang bốn trượng.
4. làm cho thẳng; vươn thẳng。挺直;使笔直。
直起腰来。
ưỡn thẳng lưng
5. chính trực; chính nghĩa。公正的;正义的。
正直
chính trực
理直气壮。
có lý chẳng sợ; lý lẽ ngay thẳng, khí thế mạnh mẽ.
6. dứt khoát; ngay thẳng; thẳng thắn。直爽;直截。
直性子
tính tình thẳng thắn
心直口快。
ngay thẳng dứt khoát.
直言不讳
nói thẳng ra; nói toạc móng heo; nói trắng ra.
他嘴直,藏不住话。
anh ấy nói thẳng, không giấu giếm.
7. nét sổ (của chữ Hán)。汉字的笔画,即'竖'4.。
8. trực tiếp; đi thẳng; một mạch。一直;径直;直接。
列车直达北京。
đoàn tàu đi thẳng đến Bắc Kinh.
游艺会直到中午才结束。
cuộc vui văn nghệ mãi đến trưa mới kết thúc.
9. không ngừng; mãi。一个劲儿;不断地。
他看着我直笑。
anh ấy nhìn tôi cười mãi.
我冷得直哆嗦。
tôi lạnh run bần bật.
10. cứ như; dường như。简直。
痛得直像针扎一样难受。
đau buốt như kim châm không thể chịu nổi.
11. họ Trực。姓。