Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[shèng]
|
Bộ: 皿(Mãnh)
Hán Việt: THÀNH
1. đựng; đơm; xới (cơm); rót; đổ。把东西放在器具里,特指把饭菜放在碗、盘里。
盛 饭。
đựng cơm.
2. chứa; đựng; dung nạp。容纳。
Ghi chú: 另见shèng。
这间屋子小,盛 不了这么多东西。
nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu.
Từ ghép: 盛器
Bộ: 皿(Mãnh)
Hán Việt: THỊNH
1. hưng thịnh; phồn thịnh。兴盛;繁盛。
全盛时期。
thời kì toàn thịnh.
桃花盛开。
hoa đào nở rộ.
2. mạnh mẽ; hừng hực; rừng rực。强烈;旺盛。
年轻气盛。
tuổi trẻ tràn đầy sức lực.
火势很盛。
ngọn lửa cháy hừng hực.
3. to lớn; long trọng。盛大;隆重。
盛会。
buổi họp long trọng.
盛宴。
buổi tiệc long trọng.
4. nồng hậu; nồng nàn。深厚。
盛情。
đượm tình.
盛意。
đượm ý.
5. thịnh hành; rộng khắp。盛行。
盛传。
truyền rộng khắp.
风气很盛。
thị hiếu phổ biến.
6. ra sức; hết sức。用力大;程度深。
盛赞。
hết sức khen ngợi.
盛夸。
ra sức khoe khoang.
7. họ Thịnh。(Shèng)姓。
Ghi chú: 另见chéng。