Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[dēng]
|
Từ phồn thể: (燈)
Bộ: 火(Hoả)
Hán Việt: ĐĂNG
1. đèn; đăng。照明或做其他用途的发光的器具。
一盏灯
một ngọn đèn
电灯
đèn điện
红绿灯
đèn xanh đèn đỏ
太阳灯
đèn tử ngoại tuyến; đèn tia tử ngoại
2. đèn (đốt bằng chất lỏng hoặc chất khí)。燃烧液体或气体用来对别的东西加热的器具。
酒精灯
đèn cồn
本生灯
đèn bun-sen (loại đèn do Robert Wilhelm Bunsen, nhà hoá học người Đức phát minh ra.)
3. bóng đèn; bóng (máy thu thanh, thu hình)。俗称收音机、电视机等的电子管。
五灯收音机
máy thu thanh năm bóng.