1. trôi; nổi; bập bềnh; bồng bềnh。(飘浮)漂。
水上漂浮着几只小船。
trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
离开了幼儿园,孩子们的笑容总是漂浮在我的脑海里。
rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
2. hời hợt; qua loa; sơ sài; sơ lược (làm việc)。(飘浮)比喻工作不塌实,不深入。