Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[kě]
|
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: KHÁT
1. khát; khát nước。口干 想喝水。
解渴。
giải khát.
又渴又饿。
vừa khát lại vừa đói.
临渴掘井。
nước đến chân mới nhảy; khát nước mới đào giếng.
2. đòi hỏi; khát khao; ao ước。迫切地。
渴望。
khát vọng.
渴念。
khát khao mong nhớ.