Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zhàng]
|
Từ phồn thể: (漲)
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: TRƯỚNG
cao; lên cao; tăng (mực nước, vật giá)。(水位)升高;(物价)提高。
水涨船高
nước lên thuyền lên
河水暴涨
nước sông dâng cao.
物价上涨
vật giá lên cao
Ghi chú: 另见zhàng
Từ ghép: 涨潮 涨风 涨幅
Từ phồn thể: (漲)
Bộ: 氵(Thuỷ)
Hán Việt: TRƯỚNG
1. căng ra; to ra; nở ra; phình ra。固体吸收液体后体积增大。
豆子泡涨了
đậu ngâm nở ra rồi.
2. sung huyết。(头部)充血。
头昏脑涨
đầu váng mắt hoa
他的脸涨得通红。
mặt anh ấy đỏ gay.
3. vượt quá; dôi ra; dư ra。多出;超出(用于度量衡或货币的数目)。
钱花涨了(超过收入或预计)
chi nhiều hơn thu; tiền tiêu nhiều hơn tiền thu.
把布一量,涨出了半尺
đo vải thấy dư ra nửa thước.
Ghi chú: 另见zhǎng