Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[mǒu]
|
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: MỖ
Từ loại: (指示代词)
1. mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)。指一定的人或事物(知道名称而不说出)。
张某。
Trương Mỗ.
解放军某部。
đőn vị X của quân giải phóng.
2. nào đó。指不定的人或事物。
某人。
người nào đó.
某地。
nơi nào đó.
某种线索。
manh mối nào.
3. tôi (dùng để tự xưng mà không nói tên), ví dụ như : Trương tôi。用来代替自己的名字,如姓张的自称'张某'或'张某人'。
Ghi chú:
某某人。
người nào đó.
某某学校。
trường nào đó.Chú ý: có khi lặp lại như: người nào đó; trường nào đó注意: 有时叠用,如: