Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[jí]
|
Từ phồn thể: (極)
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: CỰC
1. đỉnh điểm; điểm cực cao; cực điểm; đỉnh cao。顶点;尽头。
登峰造极。
trèo lên đỉnh cao; điêu luyện.
无所不用其极(用尽可能使用的各种手段)。
dùng hết mọi thủ đoạn.
2. cực (hai cực nam bắc của trái đất; hai đầu của vật có từ tính; đầu ra hoặc đầu vào của nguồn điện hoặc dụng cụ điện)。地球的南北两端;磁体的两端;电源或电器上电流进入或流出的一端。
南极。
cực nam.
北极。
cực bắc.
阴极。
cực âm.
阳极。
cực dương.
3. đạt đến cực điểm; hết sức。尽;达到顶点。
极力。
gắng hết sức; dồn hết sức.
极目四望。
phóng hết tầm mắt nhìn xung quanh.
物极必反。
sự vật đạt đến cực điểm sẽ chuyển hoá thành cái ngược lại; tức nước vỡ bờ.
极一时之盛。
hưng thịnh nhất thời.
4. cuối cùng; cao nhất; cực。最终的;最高的。
极度。
cực độ.
极端。
cực đoan.
极量。
liều cao nhất.
5. hết sức; cực độ; rất; cực kỳ (phó từ, biểu thị đạt tới độ cao nhất)。副词,表示达到最高度。
极重要。
cực kỳ quan trọng.
极少数。
cực kỳ ít.
Ghi chú: Chú ý: '极'có thể làm bổ ngữ, nhưng trước không dùng'得', sau thêm'了'như'忙极了' 注意:'极'也可做补语,但前头不能用'得',后面一般带'了',如'忙极了'。