Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[shā]
|
Từ phồn thể: (殺)
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: SÁT
1. giết。使人或动物失去生命;弄死。
杀虫。
sát trùng.
杀鸡。
giết gà.
杀敌。
giết giặc.
2. đấu tranh; đánh。战斗。
杀出重围。
phá vòng vây.
3. làm yếu; giảm bớt。削弱;消除。
减杀。
giảm bớt.
风势稍杀。
sức gió yếu dần.
拿人杀气。
trút giận lên người khác.
4. chết được (dùng sau động từ, chỉ mức độ cao)。用在动词后,表示程度深。
气杀。
tức chết được.
恨杀。
giận chết đi được.
笑杀人。
cười chết đi được.
5. đau; xót。药物等刺激皮肤或黏膜使感觉疼痛。
伤口用酒精消毒杀得慌。
dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
肥皂水杀眼睛。
xà bông ̣dính vào mắt, xót chết đi được.