Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[běn]
|
Bộ: 木(Mộc)
Hán Việt: BỔN, BẢN
Từ loại: (名)
1. gốc; thân; cội (cây cỏ)。草木的茎或根。
草本
thân cỏ
木本
gốc cây
水有源,木有本
cây có cội, nước có nguồn
Từ loại: (名)
2. gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (của sự vật)。事物的根本、根源。
忘本
mất gốc; quên cội nguồn
舍本逐末
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ chính lấy phụ; tham bong bóng bỏ bọng trâu; được buổi cỗ, lỗ buổi cày.
Từ loại: (名)
Ghi chú: (本儿)
3. vốn liếng; vốn; tiền vốn。本钱;本金。
下本儿
bỏ vốn
够本儿
hoà vốn; đủ vốn
赔本儿
lỗ vốn
还本付息
trả cả vốn lẫn lãi
不要吃老本,要立新功
đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Từ loại: (形)
4. chính; chủ yếu; quan trọng; trọng tâm。主要的;中心的。
Từ loại: (副)
5. vốn là; lúc đầu; vốn。本来;原来。
本想不去
lúc đầu định không đi
6. tôi; phía mình; chúng tôi。(形)自己或自己方面的。
本厂
xưởng tôi
本校
trường tôi
本国
nước tôi
Từ loại: (形)
7. nay; này; hiện nay; bây giờ。现今的。
本年
năm nay
本月
tháng này
Từ loại: (动)
8. căn cứ; dựa vào; theo。按照;根据。
本着政策办事
làm việc theo chính sách
这句话是有所本的
câu nói này có căn cứ
Từ loại: (名)
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)
9. tập; vở; sổ。把成沓的纸装订在一起而成的东西
书本
sách vở
户口本儿
sổ hộ khẩu
Từ loại: (名)
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿)
10. bản (in, khắc, viết)。版本
刻本
bản khắc
抄本
bản sao
稿本
bản thảo
Từ loại: (名)
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿) (本儿)
11. bản gốc (kịch bản diễn xuất)。演出的底本。
话本
thoại bản (hình thức tiểu thuyết Bạch thoại phát triển từ thời Tống, chủ yếu kể chuyện lịch sử và đời sống xã hội đương thời, thường được dùng làm cốt truyện cho các nghệ nhân sau này.)
剧本
kịch bản
Từ loại: (名)
12. tấu chương; bài tấu; lời tấu (thời phong kiến)。封建时代指奏章。
修本
thảo tấu chương; thảo lời tấu
13.
Ghi chú: (本儿) (本子、本儿)(本子、本儿) (本儿)(本儿)
Từ loại: (量)
a. cuốn; vở; quyển; tập (dùng cho sách vở sổ sách)。用于书籍簿册.
五本书
năm quyển sách
两本儿帐
hai quyển sổ kế toán
b. vở; bản (dùng trong hí khúc, kịch)。用于戏曲.
头本《西游记》
“Tây du ký” bản đầu tiên
c. tập (dùng cho phim dài nhiều tập)。用于一定长度的影片。
这部电影是十四本
bộ phim này 14 tập