Hán Việt: HỮU
1. có。表示领有(跟'无'或'没'相对,下2.,3.同)。
我有《鲁迅全集》。
tôi có quyển “Lỗ Tấn toàn tập”.
有热情,有朝气。
có nhiệt tình, có khí thế.
2. có (biểu thị tồn tại)。表示存在。
屋里有十来个人。
trong nhà có khoảng 10 người.
3. như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh.)。表示估量或比较。
水有一丈多深。
nước sâu hơn một trượng.
他有他哥哥那么高了。
nó cao như anh nó.
4. phát sinh; xuất hiện。表示发生或出现。
他有病了。
anh ấy bị bệnh rồi.
形势有了新发展。
tình hình đã thay đổi.
他在大家的帮助下有了很大的进步。
dưới sự giúp đỡ của mọi người anh ấy tiến bộ rất nhiều.
5. có (biểu thị nhiều, lớn)。表示多;大。
有学问
có học vấn
有经验
có kinh nghiệm
有了年纪
có tuổi; già.
6. nọ; nào đó (dùng như '某')。泛指,跟'某'的作用相近。
有一天他来了。
một hôm nọ anh ấy đến.
有人这么说,我可没看见。
có người nói vậy, nhưng tôi chưa nhìn thấy.
7. có người; có lúc; có nơi。用在'人、时候、地方'前面,表示一部分。
有人性子慢。
có người tính tình chậm chạp.
这里有时候也能热到三十八九度。
ở đây có lúc cũng nóng đến 38, 39 độ.
这场雨有地方下到了,有地方没下到。
trận mưa này có nơi mưa, có nơi không mưa.
8. xin (dùng trước một số động từ nào đó hợp thành sáo ngữ, biểu thị ngữ khí khách sáo.)。用在某些动词的前面组成套语,表示客气。
有劳
nhờ; phiền
有请
xin mời; xin có lời mời.
9. tiền tố (dùng trước tên gọi một số triều đại nào đó.)。前缀,用在某些朝代名称的前面。
有夏
nhà Hữu Hạ
有周
nhà Hữu Châu
有宋一代
thời nhà Hữu Tống.
Ghi chú: 另见yòu