Hán Việt: CANH
1. thay đổi; biến đổi; thay; đổi。改变;改换。
变更
biến đổi; thay đổi
更改
thay đổi; biến đổi
更衣
thay quần áo
更名改姓
thay tên đổi họ
除旧更新
thay cũ đổi mới
2. trải qua; từng trải。经历。
少不更事
trẻ người non dạ; chưa từng trải việc đời
3. canh (thời xưa chia đêm ra thành 5 canh, mỗi canh khoảng 2 giờ.)。旧时一夜分成五更,每更大约两小时。
打更
điểm canh
三更半夜
canh ba nửa đêm; nửa đêm gà gáy.
Ghi chú: 另见gèng
Hán Việt: CÁNH
Từ loại: 副
1. càng; thêm; hơn nữa。更加。
刮了一夜北风,天更冷了。
qua một đêm gió bấc, trời càng lạnh hơn.
2. lại。再;又。
更上一层楼。
lại lên thêm một tầng lầu nữa
Ghi chú: 另见gēng