Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
曲子
[qǔ·zi]
|
1. từ khúc。一种韵文形式,出现于南宋和金代,盛行于元代,是受民间歌曲的影响而形成的,句法较词更为灵活,多用口语,用韵也更接近口语。一支曲可以单唱。几支曲可以合成一套,也可以用几套曲子写成戏曲。
2. ca khúc; bài hát; bài nhạc。(曲子儿)歌曲。
这支曲子很好听。
ca khúc này nghe rất hay.