Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
既然
[jìrán]
|
đã (liên từ, thường dùng ở đầu nửa câu trước hoặc nửa câu sau, kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đýa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)。连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词'就、也、还'跟它呼应,表示先提出前提,而后加以推论。
既然知道做错了,就应当赶快纠正。
đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
你既然一定要去,我也不便阻拦。
anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.