Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
旗帜
[qízhì]
|
1. cờ。旗子。
节日的首都到处飘扬着五彩缤纷的旗帜。
thủ đô vào những dịp tết, khắp nơi cờ hoa rực rỡ bay phất phới.
2. tấm gương; lá cờ đầu。比喻榜样或模范。
培养典型,树立旗帜。
bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
3. tiêu biểu; nồng cốt; quan điểm (tư tưởng, học thuyết, lực lượng chính trị)。比喻有代表性或号召力的某种思想、学说或政治力量等。
旗帜鲜明。
quan điểm rõ rệt.
更高地举起马列主义、毛泽东思想的伟大旗帜。
giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.