Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[fàng]
|
Bộ: 方(Phương)
Hán Việt: PHÓNG
1. tha; thả; tháo; phóng thích。解除约束,使自由。
把俘虏放回去。
thả tù binh
释放
phóng thích; tha bổng.
2. ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)。在一定的时间停止(学习、工作)。
放学
tan học.
放工
tan ca; tan tầm; tan sở.
3. phóng túng; thả mặc; buông thả。放纵。
放任
thả lỏng; buông trôi
放声高歌
cất cao giọng hát
放言高论
cao giọng bàn luận
4. thả; chăn; chăn thả。让牛羊等在草地上吃草和活动。
放牛
thả trâu; chăn trâu
放羊
chăn dê; chăn cừu
5. đày; lưu đày。把人驱逐到边远的地方。
放逐
đày đi
流放
lưu đày
6. phóng; bắn。发出。
放枪
bắn súng
放冷箭
bắn tên trộm; hại ngầm
放光
phát sáng; toả sáng
7. đốt; châm。点燃。
放火
phóng hoả
放爆竹
đốt pháo
8. cho vay; cho vay lấy lãi。借钱给人,收取利息。
放债
cho vay.
放款
khoản cho vay; bỏ tiền cho vay
9. mở rộng; phóng; nới。扩展。
放大
phóng đại
放宽
nới rộng
上衣的身长要放一寸。
chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
10. nở; mở (hoa)。(花)开。
百花齐放
trăm hoa đua nở
11. gác lại; để yên; để đấy。搁置。
这件事情不要紧,先放一放。
việc này không gấp, hãy gác lại đã.
12. làm đổ; hạ; đốn; chặt。弄倒。
上山放树。
lên núi đốn cây.
13. đặt; để。使处于一定的位置。
把书放在桌子上。
đặt quyển sách lên bàn.
14. bỏ vào; thêm。加进去。
菜里多放点酱油。
thêm một ít xì dầu vào thức ăn.
15. làm cho; kềm chế hành động。控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸。
放明白些
làm rõ ràng thêm.
放稳重些
thận trọng một chút.
脚步放轻些
nhẹ chân một tí