Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[mó]
|
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: MÔ
1. mò; sờ。用手接触一下(物体)或接触后轻轻移动。
我摸了摸他的脸,觉得有点儿发烧。
tôi sờ tay lên mặt anh ấy, cảm thấy anh ấy hơi bị sốt.
2. lần mò; tìm kiếm。用手探取。
摸鱼。
mò cá.
他在口袋里摸了半天,摸出一张纸条来。
anh ấy lần mãi trong túi áo, tìm ra được một mẫu giấy.
3. tìm ra; lần mò ra; mò ra。试着了解; 试着做。
摸底。
tìm hiểu cho rõ; dò ý xem.
逐渐摸出一套种水稻的经验来。
dần dần tìm ra được kinh nghiệm trồng lúa nước.
4. mò mẫm。在黑暗中行动;在认不清的道路上行走。
摸了半夜才到家。
mò mẫm đến tận nửa đêm mới về đến nhà.
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: MÔN, MẠC
mơ hồ; lơ tơ mơ (thái độ, ý kiến…)。摸棱。
Từ ghép: 摸棱