Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[tān]
|
Từ phồn thể: (攤)
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: THAN
1. trải ra; bày ra; mở ra。摆开;铺平。
摊牌
đặt bài xuống
摊场
rải lúa ra hong; sân phơi lúa.
把凉席摊在床上。
trải chiếu ra giường.
许多事情一摊到桌面上来,是非立时分明。
rất nhiều việc hễ đem ra bàn bạc đúng hay sai là rõ ràng ngay.
2. sạp; quầy (hàng)。(摊儿)设在路旁、广场上的售货处。
地摊儿。
sạp hàng bày trên lề đường.
水果摊儿。
sạp trái cây
Từ loại: (量)
3. vũng。量词,用于摊开的糊状物。
一摊血
một vũng máu
一摊稀泥
một vũng bùn
4. tráng (trứng, bánh…)。烹饪方法,把糊状食物倒在锅中摊开成为薄片。
摊鸡蛋
tráng trứng; ráng trứng
摊煎饼
tráng bánh
5. phân chia; phân bổ; chia。分担。
分摊
phân chia
摊派
phân bổ
一人仅摊五元钱。
mỗi người chỉ được chia năm đồng.
6. rơi vào; gặp phải (thường chỉ việc không vừa ý.)。碰到;落到(多指不如意的事情)。
事情虽小,摊在他身上就受不了。
việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.