Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
揠苗助长
[yàmiáozhùzhǎng]
|
Hán Việt: DỤC TỐC BẤT ĐẠT
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: “Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh”. Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đã chết hết rồi.)。古时候宋国有一个人,嫌禾苗长的太慢,就一棵棵地往上拔起一点,回家还夸口说:'今天我帮助苗长了!'他儿子听说后,到地里一看,苗都死了(见于《孟子·公孙丑》)。后来用来比喻违反事物的发展规律,急于求成,反而坏事。也说拔苗助长。