Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[chā]
|
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: THÁP, SÁP
1. cắm vào; chọc vào; xuyên vào; cấy。长形或片状的东西放进、挤入、刺进或穿入别的东西里。
插 秧。
cấy mạ.
双峰插 云。
hai đỉnh núi ẩn mình trong mây / ?/c936>鬷 餴襫h nu靑 cho騝 tr跆i.
插 翅难飞。
có cánh cũng không thoát được; chạy đằng trời.
2. chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào。中间加进去或加进中间去。
插 手。
nhúng tay vào.
插 花地。
cắm xen hoa vào.
插 一句话。
chen thêm một câu.