Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[tuī]
|
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: SUY, THÔI
1. đẩy; đùn。向外用力使物体或物体的某一部分顺着用力的方向移动。
推车
đẩy xe
推磨
đẩy cối xay
推倒
đẩy ngả
我推了他一把。
tôi đẩy anh ấy một cái.
2. xay。(推磨)磨或(推碾子)碾(粮食)。
推了两斗荞麦。
xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
3. cắt; bào; xén。用工具贴着物体的表面向前剪或削。
推草机
máy cắt cỏ; máy xén cỏ
推头
cắt tóc
用刨子推光。
dùng bào bào nhẵn.
4. mở rộng; phát triển。使事情开展。
推广
mở rộng
推销
mở rộng thị trường tiêu thụ
推行
phát triển rộng rãi
把水利建设推向高潮。
phát triển mạnh các công trình thuỷ lợi.
5. suy ra。根据已知的事实断定其他;从某方面的情况想到其他方面。
类推
loại suy
推算
suy đoán
推已及人
suy bụng ta ra bụng người
6. chối từ; nhường。让给别人;辞让。
推辞
từ chối; khước từ
推让
nhường cho người khác
解衣推食
nhường cơm sẻ áo
7. thoái thác; khước từ。推委;推托。
推三阻四
khước từ nhiều lần; từ chối nhiều lần.
8. hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại。推迟。
开会日期往后推几天。
ngày họp lùi lại vài ngày.
9. tôn sùng; sùng bái。推崇。
推许
tôn sùng ca ngợi
推重
xem trọng; tôn sùng
10. đề cử; bầu cử。推选;推举。
大家推老张担任小组长。
mọi người đề cử ông Trương làm tổ trưởng.