Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zhǐ]
|
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: CHỈ
1. ngón tay。手指头。
食指
ngón tay trỏ
首屈一指
người phải kể đầu tiên.
屈指可数
bấm ngón tay cũng đếm được.
天黑得伸手不见五指。
trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
2. lóng tay; đốt ngón tay。一个手指头的宽度叫'一指',用来计算深浅宽窄等。
下了三指雨。
mưa được ba lóng tay nước.
两指宽的纸条。
mảnh giấy rộng hai lóng tay.
3. hướng về; trỏ về; chỉ về。(手指头、物体尖端)对着;向着。
用手一指
đưa tay trỏ một cái.
时针正指十二点。
kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
4. thẳng; dựng đứng。(头发)直立。
发指
tóc dựng đứng
5. chỉ điểm; chỉ ra。指点。
指导
chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo
指示
chỉ thị; hướng dẫn
指出正确方向。
chỉ ra phương hướng đúng đắn.
指出缺点
chỉ ra khuyết điểm
6. hướng về; chỉ về。意思上指着。
这不是指你说的,是指他的。
ở đây không nói về anh mà nói về anh ấy.
7. dựa vào; trông cậy。仰仗;依靠。
指望
hi vọng; mong ngóng; chờ mong
单指着一个人是不能把事情做好的。
chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.