Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[ná]
|
Bộ: 人(Nhân)
Hán Việt: NÃ
1. cầm; cầm lấy。用手或用其他方式抓住、搬动(东西)。
他手里拿着一把扇子。
tay anh ấy cầm một cái quạt.
把这些东西拿走。
cầm những thứ này đi.
2. đoạt; tóm; hạ。用强力取;捉。
拿下敌人的碉堡。
hạ lô cốt của địch.
拿住三个匪徒。
tóm được ba tên thổ phỉ.
3. nắm bắt; nắm chắc; nắm chắc trong tầm tay。掌握。
拿权。
nắm quyền.
拿事。
nắm việc.
这事儿你拿得稳吗?
việc này anh có nắm chắc không?
4. gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí; bắt chẹt。刁难;要挟。
这件事谁都干得了,你拿不住人。
việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
5. làm hư hại; làm hư; ăn mòn。强烈的作用使物体变坏。
这块木头让药水拿白了。
miếng gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra.
Từ loại: (介)
6. dùng; bằng。引进所凭借的工具、材料、方法等,意思跟'用'相同。
拿尺量。
dùng thước đo.
拿眼睛看。
dùng mắt để xem; lấy mắt ngó.
拿事实证明。
chứng minh bằng sự thực.
Từ loại: (介)
7. lấy; đem。引进所处置的对象。
别拿我开玩笑。
đừng đem tôi ra làm trò cười.