Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[bào]
|
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: BÃO
1. bế; bồng; ẳm; ôm。用手臂围住。
母亲抱 着孩子
mẹ bế con
2. có (có con hoặc cháu lần đầu)。初次得到(儿子或孩子)。
听说你抱 孙子了
nghe nói anh đã có cháu rồi.
3. nhận nuôi。领养(孩子)。
4. hợp lại; xúm lại; kết hợp; gom lại。〈方〉结合在一起。
抱 成团体,就会有力量
kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
5. vừa vặn; khít; vừa khít。〈方〉(衣、鞋)大小合适。
这件衣服抱 身儿
bộ này vừa vặn quá
这双鞋抱 脚儿
đôi giầy khít chân quá
6. ấp ủ trong lòng; ôm; mang (phương cách, ý kiến)。心里存着(想法、意见)。
Từ loại: (量)
7. một ôm。(量)表示两臂合围的量。
一抱 草
một ôm cỏ
8. ấp; ấp ủ。(动)孵(卵成雏)。
抱 小鸡儿
ấp ủ gà con
抱 窝
ấp trứng