Hán Việt: THƯỞNG, THẢNG, SẢNG
1. cướp; cướp đoạt; giành giật。抢夺。
抢球。
cướp bóng.
他把书抢走了。
anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
2. tranh đua; tranh giành。抢先;争先。
抢步上前。
tranh vượt lên phía trước.
抢着说了几句。
tranh nói vài câu.
大家都抢着参加义务劳动。
mọi người tranh nhau tham gia nghĩa vụ lao động.
3. gấp gáp; đột xuất; gấp。赶紧;突击。
抢修。
sửa gấp.
抢收抢种。
thu hoạch gấp, gieo trồng nhanh.
4. tróc; lột; mài; miết; chà; cạ; cạo。刮掉或擦掉物体表面的一层。
磨剪子抢菜刀。
mài kéo mài dao.
锅底有锅巴,抢一抢再洗。
đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.
摔了一交,膝盖上抢去了一块皮。
té một cái, đầu gối mất một miếng da.