Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[pī]
|
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: PHÊ
1. phát; đánh (bằng tay)。用手掌打。
批颊。
bạt tai.
2. mài; giũa。刮。
批凿工。
thợ đục.
3. phê ý kiến。对下级文件表示意见或对文章予以批评(多指写在原件上)。
批示。
phê chỉ thị.
批改。
phê chữa.
批公事。
phê công văn.
4. phê bình; phê phán。批判;批评。
挨了一通批。
bị phê bình một trận.
5. một lượng lớn (hàng hoá)。大量(买卖货物)。
批发。
bán sỉ.
批购。
mua sỉ.
Từ loại: (量)
6. tập; thiệp; xấp; thếp; tốp。用于大宗的货物或多数的人。
一批纸张。
một xấp giấy.
今年第一批到边疆去的同志已经出发。
năm nay, các đồng chí của nhóm đầu tiên đi biên cương đã xuất phát.
7. sợi thô。(批儿)棉麻等未捻成线、绳时的细缕。
线批儿。
sợi thô.
麻批儿。
sợi đay.