1. dự định; định; tính toán; lo liệu。考虑;计划。
通盘打算
tính toán mọi mặt; tính toán đầy đủ.
你打算几时走?
anh định bao giờ đi?
2. ý nghĩ; suy nghĩ; quan niệm。关于行动的方向、方法等的想法;念头。
毕业生有一个共同的打算,就是到祖国最需要的地方去。
sinh viên tốt nghiệp có chung quan niệm đi đến những nơi tổ quốc cần.