Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[cái]
|
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: TÀI
1. tài năng; tài。才能。
德才兼备
tài đức song toàn; đức tài toàn vẹn; tài đức kiêm toàn; có đức có tài.
多才多艺
đa tài đa nghệ; nhiều tài
才疏学浅
tài hèn sức mọn
2. nhân tài; người tài; người có tài。有才能的人。
干才
người có tài
奇才
bậc kỳ tài
3. họ Tài。姓。
4. mới; vừa mới; (cách đây không lâu)。副,表示以前不久。
你怎么才来就要走?
sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?
昨天才来
mới đến hôm qua
5. mới; mới chịu (chuyện xảy ra muộn; trễ)。副,表示事情发生得晚或结束得晚。
他说星期三动身,到星期五才走。
anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
大风到晚上才住了。
gió mạnh mãi đến tối mới ngớt
6. mới (chỉ trong điều kiện như vậy thì mới như vậy)。副,表示只有在某种条件下然后怎样(前面常常用'只有、必须'或含有这类意思)。
只有依靠群众,才能把工作做好。
chỉ có dựa vào quần chúng, mới làm tốt công việc được.
7. mới (nảy sinh chuyện mới; vốn hoàn toàn không như vậy)。副,表示发生新情况,本来并不如此。
经他解释之后,我才明白是怎么回事。
nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
8. chỉ mới; mới có (so sánh thấy số lượng ít, số lần kém, năng lực yếu, trình độ thấp...)。副,对比起来表示数量小,次数少,能力差,程度低等等。
这个工厂开办时才五百工人,现在已有几千工人了。
nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân, nay đã có mấy ngàn công nhân rồi.
9. mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói, cuối câu thường có chữ '呢')。副,表示强调所说的事(句尾常用'呢'字)。
麦子长得才好呢!
lúa mì mọc mới tốt làm sao!