Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[dài]
|
Bộ: 戈(Qua)
Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI
1. đội; đeo; cài; mang。把东西放在头、面、颈、胸、臂等处。
戴帽子
đội mũ; đội nón
戴花
cài hoa
戴眼镜
đeo kính; mang kính
戴红领巾
đeo khăn quàng cổ
披星戴月
đi sớm về muộn
不共戴天之仇。
mối thù không đội trời chung; mối thù bất cộng đái thiên.
2. tôn kính; quý trọng; kính trọng。拥护尊敬。
爱戴
yêu kính; yêu quý; quý mến.
感戴
cảm tạ
3. họ Đới。姓。