Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[niàn]
|
Bộ: 心(Tâm)
Hán Việt: NIỆM
1. nhớ; nhớ nhung。想念。
惦念。
tưởng nhớ.
怀念。
nhớ nhung; hoài niệm.
你回来得正好,娘正念着你呢!
anh trở về thật là đúng lúc, mẹ đang nhớ anh đấy!
2. ý nghĩ; suy nghĩ。念头。
杂念。
những ý nghĩ linh tinh.
一念之差。
cái sai trong cách suy nghĩ.
3. họ Niệm。(Niàn)姓。
4. đọc。看着文字发出声音。
念信。
đọc thư.
念口诀。
đọc khẩu quyết.
他把县委的指示念给大家听。
anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
5. học。指上学。
他念过中学。
anh ấy đã học trung học.
6. chữ viết của '廿'。 '廿'的大写。