Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[gàn]
|
Từ phồn thể: (乾)
Bộ: 二(Nhị)
Hán Việt: CAN
1. cái thuẫn (thời xưa)。古代指盾。
2. họ Can。姓。
3. mạo phạm; xúc phạm; lăng nhục; sỉ nhục。冒犯。
干犯
can phạm
4. dính dáng; liên can; liên quan; dính líu。牵连;涉及。
干连
liên can; dính dáng
干涉
can thiệp
这件事与你无干。
việc này không liên quan đến anh
5. cầu mong; đeo đuổi; theo đuổi; tìm kiếm (chức tước, bổng lộc)。追求(职位、俸禄等)。
干禄
cầu mong bổng lộc
6. bờ sông。水边。
江干
bờ sông
河干
bờ sông
7. thiên can; can。天干。
干支
can chi
8. khô。没有水分或水分很少(跟'湿'相对)。
干燥
khô ráo
干柴
củi khô
油漆未干
sơn chưa khô
衣服晾干了。
quần áo phơi khô rồi
9. khô; không dùng nước。不用水的。
干洗
giặt khô (bằng xăng)
10. khô; thực phẩm khô。(干儿)加工制成的干的食品。
饼干
bánh bích quy
葡萄干儿。
nho khô
豆腐干儿。
đậu phụ khô
11. rỗng; sạch bách; nhẵn。空虚;空无所有。
外强中干
miệng hùm gan sứa; già trái non hột
钱都花干了。
tiền tiêu hết cả rồi.
12. không thực chất; gượng; khan。只具形式的。
干笑
cười gượng
干号
gào khan
13. kết nghĩa; nuôi。指拜认的亲属关系。
干妈
mẹ nuôi
干儿子
con nuôi
14. uổng phí; khan; vô ích; phí。徒然;白。
干着急
lo lắng vô ích
干瞪眼
phí nước mắt
干打雷,不下雨。
chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
15. vụng về; cộc cằn (nói năng)。形容说话太直太粗(不委婉)。
你说话别那么干。
anh nói chuyện đừng thẳng thắn như vậy.
16. đốp chát。当面说气话或抱怨的话使人难堪。
我又干了他一顿。
tôi lại nói cho nó một trận.
17. phớt lờ; không đếm xỉa; mặc kệ。慢待;置之不理。
主人走了,把咱们干起来了。
chủ đi rồi, không để ý đến chúng ta nữa.
Ghi chú: 另见gàn
Từ phồn thể: (幹、幹)
Bộ: 二(Nhị)
Hán Việt: CÁN
1. cán; thân。事物的主体或重要部分。
树干
thân cây
骨干
cốt cán
2. cán bộ。指干部。
调干
điều cán bộ
干群关系
quan hệ giữa cán bộ và quần chúng
3. làm; làm việc。做(事)。
实干
làm việc; làm thật sự.
干活儿。
làm việc
埋头苦干
cặm cụi làm việc
4. có năng lực; có tài; giỏi。能干;有能力的。
干练
giỏi giang
干才
tài năng; có tài
5. đảm nhiệm; làm。担任;从事。
他干过厂长。
anh ấy đã từng làm đội trưởng.
6. hỏng; xấu。事情变坏;糟。
要干
làm việc xấu.
干了,钥匙忘在屋里了。
hỏng rồi, chìa khoá bỏ quên ở nhà rồi.
Ghi chú: 另见gān