Hán Việt: BỐ
1. vải bố (vật liệu dệt từ bông vải, đay..., có thể dùng để may đồ hoặc những đồ vật khác)。用棉、麻等织成的,可以做衣服或其他物件的材料。
棉布
vải bông
麻布
vải đay
布鞋
giày vải
2. tiền bố (một loại tiền xưa)。古代的一种钱币。
3. họ Bố。 姓。
4. tuyên cáo; tuyên bố。 宣告;宣布。
发布
ra tuyên bố
公布
công bố
布告
bố cáo
开诚布公
thẳng thắn thành thật
5. rải ra; phân bố。 散布;分布。
阴云密布
mây đen dày đặc
铁路公路遍布全国
đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
6. bố trí; bài trí。 布置。
布局
bố cục
布下天罗地网
bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi