Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[cháng]
|
Từ phồn thể: (嚐、嘗)
Bộ: 小(Tiểu)
Hán Việt: THƯỜNG
1. nếm; thử; nếm trải; mới biết。吃一点儿试试;辨别滋味。
尝尝咸淡。
nếm xem vừa chưa
在国外辛苦半生的侨胞第一次尝到祖国的温暖
kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
艰苦备尝。
nếm đủ mùi gian khổ.
2. đã từng。曾经。
未尝。
chưa từng; chưa hề.
何尝。
đã bao giờ; có bao giờ.