Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
导向
[dǎoxiàng]
|
1. hướng phát triển; hướng。使向某个方面发展。
会谈导向两国关系的正常化。
hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
2. hướng; phương hướng; dẫn hướng。引导方向。
这种火箭的导向性能良好。
tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
3. hướng dẫn phát triển; hướng dẫn hành động。指导行动或发展的方向。
宣传工作对社会潮流的导向极为重要。
công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
产品结构调整应以市场为导向。
kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.