Hán Việt: ĐỐI
1. trả lời; đáp lời; đối đáp。回答。
对答
đối đáp; trả lời
无言以对
không trả lời được.
2. đối đãi; đối xử; đối phó。对待;对付。
对事不对人
đổi việc chứ không đổi người.
对症下药。
tuỳ bệnh bốc thuốc
刀对刀,枪对枪。
dao chọi với dao, súng chọi với súng.
3. hướng về; nhằm vào。朝着;向着(常跟'着')。
对着镜子理理头发。
soi gương chảy lại mái tóc.
枪口对着敌人
nòng súng hướng về phía địch.
4. đối diện; lẫn nhau; qua lại。二者相对;彼此相向。
对调
chuyển đổi lẫn nhau
对流
đối lưu
对立
đối lập
对抗
đối kháng
5. đối; đối địch; bên kia。对面的;敌对的。
对岸
bờ bên kia
对方
đối phương
对手
đối thủ
作对
làm khó dễ; chống đối
6. đối; khớp; khép (làm cho hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc nhau)。使两个东西配合或接触。
把门对上。
lắp cửa vào
对个火儿。
cho xin tí lửa
7. hợp; ăn ý; phù hợp; thích hợp。投合;适合。
对劲儿。
ăn ý
对心眼儿。
hoàn toàn thích hợp
两个人越说越投缘,越说越对脾气。
hai người càng nói càng ăn ý, càng nói càng hợp tính nhau.
8. đối; so sánh; đối chiếu。把两个东西放在一起互相比较,看是否符合;对证。
对质
đối chất
校对
hiệu đính
对笔迹
đối chiếu bút tích
对号码
đối chiếu số hiệu
9. chỉnh; điều chỉnh; so dây; lên dây。调整使合于一定标准。
对好望远镜的距离。
điều chỉnh cự ly ống nhòm.
拿胡琴来对 对弦。
so dây đàn nhị.
10. đúng; bình thường。相合;正确;正常。
你的话很对。
anh nói rất đúng.
对,就这么办。
đúng, cứ làm như thế.
数目不对,还差得多。
con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
神气不对
thần sắc không bình thường.
11. pha; chế; pha chế。搀和(多指液体)。
茶壶里对点儿开水。
chế một ít nước sôi vào bình trà.
朱砂里对上一点儿藤黄。
thêm một ít màu vàng vào son đỏ.
12. chia đôi; chia hai。平均分成两份。
对半儿。
chia đôi
对开纸
một phần hai tờ giấy; nửa tờ giấy
13. câu đối。(对儿)对子。
喜对
câu đối mừng
五言对儿。
câu đối ngũ ngôn
Từ loại: 量
14. đôi; cặp (lượng từ)。(对儿),双。
一对鹦鹉
một đôi vẹt
一对儿椅子
một cặp ghế
一对模范夫妻
cặp vợ chồng mẫu mực
15. đối với; về; trước (giới từ)。介词,用法基本上跟'对于'相同。
对他表示谢意。
tỏ ý cảm tạ anh ấy.
决不对困难屈服。
quyết không khuất phục trước khó khăn.
你的话对我有启发。
lời anh nói đều gợi ý cho tôi.
大家对他这件事很不满意。
mọi người đều không hài lòng về việc này của anh ấy.
Ghi chú: 注意:'对'和'对于'的用法差不多,但是'对'所保留的动词性较强,因此有些用'对'的句子不能改用'对于',如上面头两个例子。