Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zì]
|
Bộ: 宀(Miên)
Hán Việt: TỰ
1. chữ; chữ viết; văn tự。文字。
汉字
chữ Hán
识字
biết chữ
字体
kiểu chữ; thể chữ
字义
nghĩa của chữ
常用字
chữ thường dùng
2. âm。(字儿)字音。
咬字儿。
đọc rõ từng âm
字正腔圆。
tròn vành rõ chữ
他说话字 字清楚。
anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.
3. kiểu chữ; thể chữ。字体。
篆字
kiểu chữ Triện
柳字
kiểu chữ Liễu (kiểu chữ của nhà thư pháp Liễu Công Quyền, thời Đường.)
宋体字
thể chữ Tống
美术字
kiểu chữ mỹ thuật
4. tác phẩm thư pháp。书法作品。
字画
tranh chữ
一幅字
một tác phẩm thư pháp.
5. từ; chữ。字眼;词。
革命人民的字典中没有'屈服'这个字。
trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
6. giấy tờ; văn tự; chứng từ。(字儿)字据。
立字为凭
viết giấy làm bằng
收到款子,写个字儿给他。
khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
7. tự; tên tự; tên chữ。根据人名中的字义,另取的别名叫'字'。
孔明是诸葛亮的字。
Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
岳飞字鹏举。
Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
8. chữ; Kw, mét khối (số điện, số nước)。俗指电表、水表等指示的数量。
这个月电表走了五十个字,水表走了十二个字。
tháng này số điện là 50kw, số nước là 20 m3.
9. hứa hôn; đã hứa hôn。许配。
待字闺中
con gái còn chờ trong khuê phòng.