Hán Việt: NGOẠI
1. ngoài; ở ngoài; bên ngoài。外边,外边的 (跟'内'或'里'相对)。
出外
đi vắng, đi khỏi; xuất ngoại
外 国
nước ngoài; ngoại quốc
课外 活动
sinh hoạt ngoại khoá
2. khác (ngoài chỗ mình ở)。指自己所在地以外的。
外 地
nơi khác, vùng khác
外 省
tỉnh khác
3. nước ngoài。外国,外国的。
对外 贸易。
ngoại thương, mậu dịch đối ngoại; buôn bán với nước ngoài.
外 文
tiếng nước ngoài; ngoại khoá.
4. bên ngoại; họ mẹ。称母亲、姐妹或女儿方面的亲戚。
外 祖母。
bà ngoại
外 孙
cháu ngoại
5. ngoài (quan hệ xa)。关系疏远的。
外 人
người ngoài, người dưng.
见外
coi là người ngoài.
6. ngoài (phạm vi nào đó)。另外。
外 加
thêm; phụ vào; tăng thêm
外 带
ngoài ra còn
7. ngoài ra; ngoại trừ。以外。
六百里外
ngoài sáu trăm dặm
此外
ngoài ra; ngoại trừ cái đó ra
除外
ngoài ra
8. ngoại; khác (không phải chính thức)。非正式的,非正规的。
外 号
biệt hiệu, ngoại hiệu
外 传
ngoại truyện
9. kép ngoại (vai ông già trong tuồng kịch)。戏曲角色,扮演老年男子。