Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[duī]
|
Bộ: 土(Thổ)
Hán Việt: ĐÔI
1. chồng chất; tích tụ; xếp chồng; chất。堆积。
粮食堆满仓,果子堆成山。
lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
2. xếp; chất; đánh đống。用手或工具把东西堆积起来。
场上的人在堆麦秸。
trên cánh đồng mọi người đang đánh đống rạ lúa mì.
把书堆在桌子上。
xếp chồng sách lên bàn.
3. đống。(堆儿)堆积成的东西。
柴火堆
đống củi
土堆
đống đất
4. đôi; đồi nhỏ; gò (thường dùng làm tên đất)。小山(多用于地名)。
滟滪堆(在四川长江中,1958年整治航道时已炸平)。
Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
双堆集(在安徽)。
Song Đôi Tập (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.)
Từ loại: 量
5. đống; đám (lượng từ)。,用于成堆的物或成群的人。
一堆黄土
một đống đất.
一堆人
một đám người