Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[diàn]
|
Từ phồn thể: (墊)
Bộ: 土(Thổ)
Hán Việt: ĐIẾM
1. kê; lót; chèn; độn。用东西支、铺或衬,使加高、加厚或平正,或起隔离作用。
垫猪圈
kê chuồng lợn
把桌子垫高些
kê cái bàn cao lên một chút.
熨衣服最好在上面垫一块布。
ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
2. đệm; lấp; điền。填补空缺。
正戏还没开演,先垫一出小戏。
vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
3. ứng; đýa trước (cho vay nóng)。暂时替人付钱。
我先给你垫上,等你取了款再还我。
tôi ứng trước cho anh, bao giờ anh rút được tiền thì trả lại cho tôi.
4. đệm; cái lót。(垫儿)垫子。
靠垫
đệm tựa lưng; tấm lót lưng
鞋垫儿。
cái lót giày