Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[huài]
|
Từ phồn thể: (壞)
Bộ: 土(Thổ)
Hán Việt: HOẠI
1. xấu; không tốt; tồi。缺点多的;使人不满意的(跟'好'相对)。
工作做得不坏。
công việc làm không tồi.
2. xấu; xấu xa。品质恶劣的;起破坏作用的。
坏人坏事
người xấu việc xấu
3. hỏng; hư; thối。变成不健全、无用、有害。
水果坏了
hoa quả hư.
玩具摔坏
đồ chơi bị rớt hư rồi.
4. làm hư; làm hỏng。使变坏。
吃了不干净的食物容易坏肚子。
ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
5. quá; hết sức; chết đi được。表示身体或精神受到某种影响而达到极不舒服的程度,有时只表示程度深。
饿坏了。
đói quá; đói chết đi được
气坏了。
tức chết đi được.
忙坏了。
bận chết đi được.
这件事可把他乐坏了。
việc này làm nó vui lắm.
6. xấu; ác ý。坏主意。
使坏
dùng thủ đoạn xấu
一肚子坏
bụng đầy ác ý; bụng thối như cứt.
Ghi chú: 另见pī'坯'。