Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zài]
|
Bộ: 土(Thổ)
Hán Việt: TẠI
1. tồn tại; sinh tồn; sống。存在;生存。
精神永在
tinh thần sống mãi
留得青山在,不怕没柴烧。
giữ lại rừng xanh, không sợ không củi đốt.
父母都在
cha mẹ đều còn sống.
2. ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật)。表示人或事物的位置。
我今天晚上不在厂里。
tối nay tôi không ở nhà máy.
你的钢笔在桌子上呢。
cây bút của anh ở trên bàn
3. tại; tại chức; đang giữ。留在。
在职
tại chức
在位
tại vị
4. tham gia; thuộc。参加(某团体);属于(某团体)。
在党
trong Đảng
在组织
trong tổ chức; thuộc tổ chức
5. do; quyết định bởi。在于;决定于。
事在人为
việc do nơi người làm
学习好,主要在自己努力。
học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân
6. hề (dùng với '所' biểu thị nhấn mạnh, ở phần sau thường dùng '不')。'在'和'所'连用,表示强调,下面多连'不'。
在所不辞
quyết không từ chối
在所不惜
không hề tiếc
在所不计
không hề tính toán
在所难免
khó tránh khỏi
7. ở; vào (giới từ, biểu thị thời gian địa điểm, phạm vi...)。介词,表示时间、处所、范围等。
事情发生在去年。
sự việc xảy ra vào năm ngoái.
在礼堂开会
họp ở hội trường
这件事在方式上还可以研究。
về phương thức, việc này có thể nghiên cứu thêm.
8. đang。正在。
风在刮,雨在下。
gió đang thổi, mưa đang rơi.
姐姐在做功课。
chị đang làm bài.