Ghi chú: 连
1. tất nhiên; cố nhiên; dĩ nhiên; tuy。表示承认某个事实,引起下文转折。
这样办固然稳当,但是太费事,怕缓不济急。
làm như thế dĩ nhiên là chắc chắn nhất, nhưng phí công quá, e không giải quyết kịp thời công việc.
这话固然不错,但是也应该考虑考虑。
nói thế tuy đúng nhưng cũng cần phải suy xét lại.
2. dĩ nhiên。表示承认甲事实,也不否认乙事实。
意见对,固然应该接受,就是不对也可作为参考。
ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
他能来固然很好,不来也没关系。
anh ấy đến được dĩ nhiên rất tốt, không đến được cũng không sao.