Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[rǎng]
|
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NHƯƠNG
kêu gào (chỉ dùng với'嚷嚷' )。义同'嚷'(rǎng),只用于'嚷嚷'。
Từ ghép: 嚷嚷
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NHƯỠNG
1. kêu gào。喊叫。
别嚷了,人家都睡觉了。
đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.
2. cãi cọ ồn ào。吵闹。
3. trách móc; rầy rà。责备4. ;训斥。
这事让妈妈知道了又该嚷我了。
chuyện này để mẹ biết được lại trách em nữa rồi.
Ghi chú: 另见rāng