Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[hǎn]
|
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: HÁM
1. la; la to; quát to; hô。大声叫。
喊口号
hô khẩu hiệu
2. kêu; gọi (người)。叫(人)。
你去喊他一声。
anh đi gọi anh ấy một tiếng.
喊救命
kêu cứu
3. gọi; kêu; xưng hô。称呼。
论辈分他要喊我姨妈。
xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.