Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[hng]
|
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: HANH
1. rên; rên rỉ。鼻子发出声音。
痛得哼了几声。
đau quá rên lên mấy tiếng.
2. hát khẽ; ngâm nga。低声唱或吟哦。
他一边走一边哼着小曲儿。
anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
这几首诗是在旅途上哼出来的。
mấy bài thơ này là ngâm nga trong chuyến du lịch.
Ghi chú: 另见hng
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: HANH
hừm; hừ (thán từ, biểu thị bực bội hoặc không tin)。表示不满意或不相信。
哼,你信他的!
hừm, anh tin nó à!
哼,你骗得了我?
hừ, anh lừa được tôi sao?
Ghi chú: 另见hēng