Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
哪怕
[nǎpà]
|
Từ loại: (连)
dù cho; cho dù; dù là。表示姑且承认某种事实。
哪怕他是三头六臂,一个人也顶不了事。
dù cho anh ấy có ba đầu sáu tay, thì một mình cũng chẳng làm được gì.
衣服只要干净就行,哪怕有几个补丁。
quần áo chỉ cần sạch sẽ là được rồi, cho dù nó có vài miếng vá.
哪怕困难再大,我们也要努力完成任务。
Cho dù khó khăn có lớn hơn nữa, chúng tôi cũng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.
我一定要去西安看看,哪怕路很远。
Tôi nhất định phải đi Tây An, cho dù đường rất xa.