Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[něi]
|
Từ phồn thể: (那)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NÁ
1.
Từ loại: (疑问代词)
a. nào。后面跟量词或数词加量词,表示要求在几个人或事物中确定一个。
我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位?
chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào?
我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位?
这些诗里头哪两首是你写的?
我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位?
hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết?
b. cái gì (dùng riêng giống như '什么')。单用,跟'什么'相同,常和'什么'交互着用。
什么叫吃亏,哪叫上算,全都谈不到。
cái gì là thiệt thòi, cái gì là có lợi, đều không nói được.
Ghi chú: Chú ý: khi sau '哪' dùng lượng từ hay số lượng từ, trong khẩu ngữ thường nói 'něi' hay 'nǎi', còn nếu '哪' dùng riêng thì nói 'nǎ' 注意: '哪'后面跟量词或数词加量词的时候,在口语里常常说něi或nǎi,单用的'哪'在口语里只说nǎ
2. đâu (biểu thị phản vấn)。表示反问。
没有革命前辈的流血牺牲,哪有今天的幸福生活?
không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
Từ phồn thể: (呐)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NA
nhé (Trợ từ, đuôi vần trước là -n, thì '啊'biến thành '哪')。助词,前一字韵尾是-n,'啊(·a)'变成'哪(·na)'。
谢谢您哪!
cảm ơn ông nhé!
我没留神哪!
tôi sơ ý quá!
同志们加油干!
các đồng chí cố gắng lên nhé!
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NA
Na Tra (tên của một nhân vật trong truyện thần thoại)。哪吒(Né·zhā),神话里神的名字。
Từ phồn thể: (那)
Bộ: 阝(Ấp)
Hán Việt: NÁ
âm khẩu ngữ của '哪'。'哪'(nǎ)的语音。