1. cáo từ; chia tay; tạm biệt。离别;分手(一般要打个招呼或说句话)。
告别亲友
chia tay bạn thân
他把信交给了队长,就匆匆告别了。
anh ấy đýa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
2. từ biệt; cáo biệt。辞行。
动身的那天清早,我特地去向他告别。
sáng sớm hôm lên đường, tôi đích thân đến từ biệt anh ấy.
3. vĩnh biệt; biệt từ (chào vĩnh biệt đối với người chết, tỏ lòng thương tiếc)。和死者最后诀别,表示哀悼。