Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[chuī]
|
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: XUY
1. thổi; hà hơi; hỉ。合拢嘴唇用力出气。
吹 灯。
thổi tắt đèn.
吹 一口气。
thổi một hơi.
2. thổi; bóp; kéo; chơi (thành tiếng kêu)。吹气演奏。
吹 笛子。
thổi sáo.
3. thổi; quạt; sấy (gió, khí)。(风、气流等)流动;冲击。
风吹 雨打。
gió dập mưa vùi.
吹 风机。
máy quạt gió; máy sấy tóc.
4. khoác lác; khoe khoang; kiêu hãnh; tự kiêu。(Cách dùng: (口>)夸口。
先别吹 ,做出具体成绩来再说。
đừng khoác lác vội, hãy làm cho có thành tích cụ thể đã rồi hãy nói.
5. tan vỡ; đi tong; hỏng; đi đứt; rạn nứt; gãy vỡ (công việc, tình cảm)。(Cách dùng: (口>)(事情、交情)破裂;不成功。
甭提了,这件事吹 啦!
đừng nhắc nữa, chuyện này hỏng rồi!